Ubolt M10 được biết đến là một thiết bị cơ khí có ưu điểm là độ bền cao, sức chống chịu tốt với điều kiện môi trường. Đặc biệt, nếu ubolt được sản xuất từ vật liệu inox và làm việc trong điều kiện thích hợp thì tuổi thọ của nó sẽ được kéo dài hơn. Chính vì thế, lựa chọn vật liệu sản xuất ubolt cũng là yếu tố quan trọng, quyết định đến tính an toàn của công trình và ảnh hưởng đến chi phí thi công.
Có nhiều mác thép khác nhau để nhà thầu hoặc các kĩ sư có thể lựa chọn cho phù hợp với yêu cầu của công việc. Có thể sử dụng thép carbon thông thường hoặc inox tùy từng điều kiện môi trường, tải trọng mà ubolt chịu tải và điều kiện kinh tế. Đương nhiên, giá ubout inox sẽ cao hơn ubolt thép hợp kim nhờ khả năng chịu lực cao và chống gỉ cực tốt.
- Đối với các ubolt M10 làm từ thép hợp kim thông thường, các mác thép thường được sử dụng là C35, C45, CT3, SS400, Q325,…Ubolt hợp kim được nhuộm đen hoặc mạ kẽm bề mặt để tăng độ bền cũng như tính thẩm mỹ. Mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng là 2 phương pháp mạ bề mặt phổ biến được áp dụng cho không chỉ ubolt mà còn cho rất nhiều các sản phẩm khác như: thanh ren, đai treo, nở đạn, kẹp xà gồ,…
- Đối với ubolt M10 làm từ thép không gỉ inox, có các mác thép được sử dụng sau đây: SUS 201, SUS 304, SUS 304L, SUS 304H, SUS 316, SUS 316L, SUS 310,…Trong số mác thép kể trên, SUS 304 là mác thép được đánh giá cao về tính ứng dụng thực tế và hợp lý về giá thành.
+ Ubolt inox 201: Mặc dù ubolt inox 201 có độ cứng cao và hình thức đẹp nhưng chỉ được khuyến cáo dùng cho các hạng mục không cần yêu cầu cao về tính chống ăn mòn, gỉ sét bởi loại ubolt này có khả năng chống ăn mòn hóa học kém. Chính vì nhược điểm này mà giá của ublot inox 201 thấp nhất trong các mác thép inox dùng để sản xuất ubolt.
+ Ublot inox 304: Giá mác thép này cao hơn inox 201 bởi nó không chỉ có bề mặt sáng đẹp, độ tải tốt mà còn sử dụng được tại những vị trí mà ăn mòn hóa học là mối quan tâm thường xuyên. Thực tế thì đây là loại ubolt được ưa chuộng nhất và ứng dụng rộng rãi nhất.
+ Ubolt inox 316: Ubolt inox 316 thuộc loại ubolt cường độ cao nên có độ chịu tải tương đối tốt. Đối với những hạng mục đòi hỏi cao về khả năng chống ăn mòn hóa học thì ubolt inox 316 là lựa chọn tối ưu. Giá của mác thép này cao hơn SUS 201 và SUS 304.
+ Ubolt inox 316L: Công dụng tuyệt vời của loại ubolt này là chống ăn mòn hóa học cực mạnh, thậm chí nó có thể làm việc trong môi trường axit và các chất ăn mòn mạnh mà các loại inox khác không thể thay thế. Giá của ubolt này khá cao và thường chỉ được sản xuất khi khách hàng có nhu cầu.
+ Ubolt inox 310: Khi cần khả năng chống ăn mòn ở nhiệt độ cao như ngành công nghiệp sản xuất xi măng xây dựng, chế tạo nồi hơi,…người ta sẽ nghĩ ngay đến việc sử dụng ubolt inox 310.
Tìm hiểu thêm: Bu lông inox là gì? Báo giá bu lông inox
Cũng như các loại ubolt khác, ubolt M10 có cấu tạo gồm các bộ phận sau:
- Thân ubolt: Phần thân có tiết diện tròn, là bộ phận chịu lực chính và được uốn thành hình chữ U. Chính vì thiết kế này mà ubolt còn được gọi là cùm chữ U hay cùm ôm ống. Hai đầu ubolt có ren hệ mét, khi thi công, đường ống sẽ nằm gọn trong thân của thiết bị này.
- Phần đai ốc và vòng đệm: Đây là 2 phụ kiện đi kèm nhằm điều chỉnh vị trí của ubolt M10. Đồng thời chúng góp phần tạo lực siết để cố định đường ống. Một bộ ubolt có thể kết hợp với từ 2 đến 4 đai ốc và long đen tùy từng công việc cụ thể.
- Bản mã: Bản mã cũng đóng vai trò là phụ kiện đi kèm nhưng không quá cần thiết. Một bộ ubolt có thể kết hợp với 1 hoặc 2 bản mã, có những trường hợp không cần sử dụng đến loại phụ kiện này.
Bảng thông số kĩ thuật của ubolt:
Kích thước ống (mm) |
Đường kính trong (mm) |
Đường kính ren (mm) |
Chiều dài ren (mm) |
Chiều cao ren (mm) |
Đường kính ngoài ống(mm) |
Đường kính trong ống (mm) |
|
DN15 |
23 |
M6/M8/M10 |
30 |
60 |
22 |
15 |
1/8” |
DN20 |
30 |
M6/M8/M10 |
40 |
70 |
25/26,9 |
20 |
3/4” |
DN25 |
38 |
M6/M8/M10/M12 |
40 |
76 |
30/33,7 |
25 |
1” |
DN32 |
46 |
M6/M8/M10/M12 |
50 |
86 |
38/42,4 |
32 |
1 1/4” |
DN40 |
52 |
M6/M8/M10/M12 |
50 |
92 |
44,5/48,3 |
40 |
1 1/2” |
DN50 |
64 |
M6/M8/M10/M12 |
50 |
109 |
57/60,3 |
50 |
2” |
DN65 |
82 |
M6/M8/M10/M12 |
50 |
125 |
76,1 |
65 |
2 1/2” |
DN80 |
94 |
M6/M8/M10/M12 |
50 |
138 |
88,9 |
80 |
3” |
DN100 |
120 |
M6/M8/M10/M12/M16 |
60 |
171 |
108/114,3 |
100 |
4” |
DN125 |
148 |
M10/M12/M16 |
60 |
191 |
133/139,7 |
125 |
5” |
DN150 |
176 |
M10/M12/M16 |
60 |
217 |
159/168,3 |
150 |
6” |
DN175 |
202 |
M10/M12/M16 |
60 |
249 |
191/193,7 |
175 |
7” |
DN200 |
228 |
M10/M12/M16/M20 |
70 |
283 |
216/219,1 |
200 |
8” |
DN250 |
282 |
M10/M12/M16/M20 |
70 |
334 |
267/273 |
250 |
10” |
DN300 |
332 |
M10/M12/M16/M20 |
70 |
385 |
318/323,9 |
300 |
12” |
Ubolt và đai treo ống là hai thiết bị có chức năng tương tự nhau, đó chính là dùng để cố định đường ống đứng và đường ống ngang trong hệ thống cấp thoát nước, đường ống hút mùi, thông gió, thông khí, đường ống điều hòa, phòng cháy chữa cháy,…của các trung tâm, khu công nghiệp, tòa nhà cao tầng,…
Tuy nhiên, khác với đai treo ống, ubolt có thể làm việc với các loại vật liệu không liền tường nhờ chức năng cố định của ecu ở 2 đầu ubolt.
STT |
TÊN SẢN PHẨM |
ĐVT |
SỐ LƯỢNG |
ĐƠN GIÁ |
1 |
Ubolt M10 x 34 |
Cái |
1 |
1.770 |
2 |
Ubolt M10 x 42 |
Cái |
1 |
2.150 |
3 |
Ubolt M10 x 48 |
Cái |
1 |
2.460 |
4 |
Ubolt M10 x 60 |
Cái |
1 |
2.670 |
5 |
Ubolt M10 x 76 |
Cái |
1 |
3.500 |
6 |
Ubolt M10 x 90 |
Cái |
1 |
3.650 |
7 |
Ubolt M10 x 110 |
Cái |
1 |
4.340 |
8 |
Ubolt M10 x 125 |
Cái |
1 |
4.720 |
9 |
Ubolt M10 x 140 |
Cái |
1 |
5.200 |
10 |
Ubolt M10 x 169 |
Cái |
1 |
6.040 |
LƯU Ý:
- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT và chi phí vận chuyển. Chi phí vận chuyển sẽ được 3DS thông báo cụ thể cho từng đơn hàng.
- Tùy vào từng thời điểm khác nhau mà bảng giá sẽ có sự thay đổi. Để biết được báo giá chính xác ở thời điểm hiện tại, quý khách hàng vui lòng liên hệ lại cho 3DS Việt Nam, chúng tôi sẽ phản hồi quý khách trong thời gian nhanh nhất
Quý khách vui lòng liên hệ với 3DS Việt Nam theo số Hotline dưới đây để nhận tư vấn và hỗ trợ mua hàng.
CÔNG TY TNHH 3DS VIỆT NAM
Địa chỉ : Số 10, LK34 Khu đô thị mới Vân Canh, Hoài Đức, Hà Nội.
Hotline: 0982.997.315 – 0866.555.215
Email: ct3dsvietnam@gmail.com
Website: http://vattuphu3ds.com
3DS VIỆT NAM – NIỀM TIN CỦA MỌI ĐỐI TÁC
Nhấn vào đây để tải catalog