Bảng báo giá bu lông M6 được áp dụng từ ngày 01/06/2019 đến khi có báo giá mới phát hành. Cảm ơn quý khách đã quan tâm và tin tưởng sử dụng sản phẩm của 3DS. Quý khách lưu ý, đơn giá chưa bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển:
STT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá |
1 |
Bu lông M6 |
Kg |
1 |
29.700 |
2 |
Bu lông M8 |
Kg |
1 |
27.500 |
3 |
Bu lông M10 |
Kg |
1 |
27.000 |
4 |
Bu lông M12 |
Kg |
1 |
27.000 |
Bu lông là một chi tiết cơ khí được thiết kế với nhiều hình dạng khác nhau như hình lục giác, hình nấm,…Ngoài bu lông ren suốt có ren chạy dọc theo chiều dài thân thì bu lông ren lửng cũng là một loại vật tư phổ biến với nhiều ứng dụng hữu ích trong xây dựng.
Độ dài của ren trong bu lông ren lửng được quy ước theo tiêu chuẩn nhằm đảm bảo phù hợp với các tiêu chuẩn khác trong việc lắp ghép bu lông, đồng thời đảm bảo quy chuẩn kĩ thuật về tính an toàn trong quá trình lắp ghép.
Bảng công thức tính độ dài ren lửng trong sản xuất bu lông. Công thức này được áp dụng cho cả bu lông lục giác, bu lông lục giác đầu chìm:
Chiều dài bu lông (L) |
Công thức tính chiều dài ren lửng |
Tham khảo |
Bu lông có chiều dài nhỏ hơn 130mm |
b = d x 2 + 6mm |
Chiều dài này không phổ biến |
Bu lông có chiều dài lớn hơn 130mm và nhỏ hơn 220mm |
b = d x 2 +12mm |
Chiều dài tiêu chuẩn |
Bu lông có chiều dài lơn hơn 220mm |
b = d x 2 + 25mm |
Chiều dài tiêu chuẩn |
Trong đó:
d là đường kính bu lông
b là chiều dài ren
L là chiều dài thân bu lông
Chẳng hạn công thức tính chiều dài ren của bu lông M12:
- Với bu lông M12 có chiều dài bu lông 140mm: b = 12 x 2 + 12 = 36 mm
- Với bu lông M12 có chiều dài bu lông 240mm: b = 12 x 2 + 25 = 49 mm
Tham khảo thêm: Bảng tra dung sai kích thước. Báo giá bu lông M18 các size
- Tiêu chuẩn sản xuất: DIN 931, DIN 601, JIS, ASTM, TCVN
- Vật liệu: Thép hợp kim, thép không gỉ inox
- Cấp bền: 4.8, 5.6, 6.6, 6.8, 8.8, 10.9, 12.9
- Bề mặt: mạ điện kẽm phân, mạ đen, mạ kẽm nhúng nóng
- Trong xây dựng nhà thép: Bu lông ren lửng được dùng để cố định, liên kết các chi tiết của kết cấu công trình. Bu lông được dùng cho hạng mục này thường là bu lông cấp bền 4.6 – 4.9
- Trong ngành công nghiệp chế tạo, lắp ghép ô tô: Bu lông trong sản xuất và lắp ghép ô tô thường được trang bị lớp mạ bảo vệ ăn mòn cực tốt, hoặc được sản xuất từ các loại inox chất lượng cao. Bên cạnh đó, các thông số kĩ thuật của bu lông cũng được tuân thủ một cách nghiêm ngặt.
- Trong lĩnh vực xây dựng: Bu lông được dùng thi công kết cấu xây dựng cầu đường, ghép nối các chi tiết, bộ phận của công trình với nhau.
- Trong ngành gỗ: Với đặc tính chịu lực tốt, ít bị mài mòn và độ bền cao, bu lông lục giác ngoài ren lửng là loại vật tư được ứng dụng phổ biến nhất trong ngành gỗ. Đặc biệt, những bu lông được làm từ chất liệu inox còn làm tăng tính thẩm mỹ cho công trình thi công.
Tham khảo thêm: Bu lông ốc vít. Tiêu chuẩn sản xuất bu lông ốc vít
Nếu quý khách có nhu cầu sử dụng bu lông cho các hạng mục mà chúng tôi vừa chia sẻ, hãy liên hệ ngay tới số hotline của 3DS Việt Nam để được tư vấn và hỗ trợ mua hàng. Địa chỉ:
CÔNG TY TNHH 3DS VIỆT NAM
Địa chỉ kho hàng: Điểm công nghiệp Di Trạch – Hoài Đức – Hà Nội
Hotline: 0982.997.315
Email: ct3dsvietnam@gmail.com
Website: http://vattuphu3ds.com
3DS VIỆT NAM – NIỀM TIN CỦA MỌI ĐỐI TÁC!
Nhấn vào đây để tải catalog